Bảng động từ bất quy tắc
Trong Tiếng Anh, khi làm bài tập ngữ pháp, chắc chắn các bạn không thể bắt gặp các bài tập dạng chia động từ theo thể tương ứng? Hầu hết các bài tập ở dạng này cần phải sử dụng các động từ ở dạng nguyên thể, thể quá khứ đơn, thể quá khứ hoàn thành. Tuy nhiên, một số động từ sẽ không theo quy tắc thông thường là thêm đuôi -ed, vậy làm sao để điền đúng các dạng bài tập đó? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu bảng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh ngay sau đây để làm bài tập tốt nhất nhé.
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh là gì?
Trong Tiếng Anh, có một số các động từ thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc dạng quá khứ hoàn thành thì sẽ thêm ed để hình thành động từ phù hợp với ngữ cảnh và thì của câu. Đó gọi là những động từ theo quy tắc.
Một số động từ theo quy tắc như:
+ live (động từ nguyên thể) → lived (thể quá khứ) → lived (thể quá khứ phân từ)
+ stay (động từ nguyên thể) → stayed (thể quá khứ) → stayed (thể quá khứ phân từ)
Còn lại, các động từ trong Tiếng Anh sẽ là những động từ bất quy tắc. Đó là những từ khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ hoàn thành thì sẽ không tuân thủ theo quy tắc thêm -ed, mà mỗi từ sẽ có một cách chia, cách viết khác nhau.
Một số động từ không theo quy tắc:
+, see (động từ nguyên thể) → saw (thể quá khứ) → seen (thể quá khứ phân từ)
+, go (động từ nguyên thể) → went (thể quá khứ) → gone (thể quá khứ phân từ)
Một số quy luật thành lập động từ bất quy tắc dễ nhớ
Theo thống kê, trong Tiếng anh có 360 động từ bất quy tắc khi chuyển đổi sang dạng quá khứ hoặc dạng quá khứ hoàn thành, do đó bạn có thể sẽ phải nhớ tận gần 100 từ. Để giúp các bạn dễ dàng nhớ được các động từ bất quy tắc, dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ một số quy luật thành lập động từ bất quy tắc, cụ thể như sau:
Ta ký hiệu V1 (Động từ nguyên thể), V2 (Quá khứ đơn), V3 (Quá khứ phân từ).
Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”
Nếu các động từ nguyên thể có tận cùng là đuôi “eed”, thì khi ở thể quá khứ hoặc thể quá khứ phân từ đuôi “eed” của các động từ đó chuyển thành đuôi “ed”
Ví dụ:
breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sinh con, nuôi con
feed (V1) → fed (V2) → fed (V3): nuôi dạy
bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3): làm chảy máu
Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”
Nếu các động từ nguyên thể có tận cùng là đuôi “ow”, thì khi ở thể quá khứ từ đuôi “ow” của các động từ đó chuyển thành đuôi “ew”, còn trong thể quá khứ phân từ đuôi “ow” của các động từ đó chuyển thành đuôi “own”
Ví dụ:
Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3): thổi
Crow (V1) → crew (V2) → crown (V3): (gà) gáy
Foreknow (V1) → foreknew (V2) → forekown (V3): biết trước
Know (V1) → knew (V2) → known (V3): hiểu biết
Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3): mọc, trồng
Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3): liệng, ném, quăng
Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”
Nếu các động từ nguyên thể có tận cùng là đuôi “ay”, thì khi ở thể quá khứ hoặc thể quá khứ phân từ đuôi “ay” của các động từ đó chuyển thành đuôi “aid”
Ví dụ:
say (V1) → said (V2) → said (V3): nói
lay (V1) → laid (V2) → laid (V3): đặt để
mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3): để thất lạc
waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3): rình rập, ngóng chờ
inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3): cẩn, khảm
gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3): chối cãi
Động từ bất quy tắc có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2, V3 đều thêm “t” ở cuối
Nếu các động từ nguyên thể kết thúc bằng đuôi “m” hoặc “n”, thì khi ở thể quá khứ hoặc thể quá khứ phân thì thêm vào cuối từ chữ “t”
Ví dụ:
Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3): đốt cháy
Dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3): mơ, mơ mộng
Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3): dựa vào
Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3): học
Động từ bất quy tắc V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”
Nếu các động từ nguyên thể có nguyên âm “i”, thì khi ở thể quá khứ chữ “i” của các động từ đó chuyển thành “a”, còn trong thể quá khứ phân thì chuyển thành “u”
Ví dụ:
begin (V1) → began (V2) → begun (V3): bắt đầu
sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3): hát
sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3): chuồn, lôi đi
drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3): uống
spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3): vùng
ring (V1) → rang (V2) → rung (V3): rung (chuông)
Động từ bất quy tắc V1 có tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (động từ hear ngoại lệ)
Nếu các động từ nguyên thể có tận cùng là đuôi “ear”, thì khi ở thể quá khứ từ đuôi “ear” của các động từ đó chuyển thành đuôi “ore”, còn trong thể quá khứ phân từ đuôi “ear” của các động từ đó chuyển thành đuôi “orne”
Lưu ý: Động từ “hear” là trường hợp ngoại lệ: hear (V1) → heard (V2) → heard (V3): nghe
Ví dụ:
bear (V1) → bore (V2) → borne (V3): mang, chịu (sanh đẻ)
swear (V1) → swore (V2) → sworne (V3): thề thốt
tear (V1) → tore (V2) → torne (V3): xé rách
Bảng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh đầy đủ nhất
Dưới đây là bảng tổng hợp 360 động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh, các bạn có thể sử dụng bảng này để tra cứu và áp dụng khi làm bài tập Tiếng Anh được hiệu quả nhất.
STT |
Động từ nguyên thể |
Quá khứ đơn |
Quá khứ phân từ |
Nghĩa |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A |
||||||
1 |
abide |
abode/abided |
abode/abided |
lưu trú, lưu lại |
||
2 |
arise |
arose |
arisen |
phát sinh |
||
3 |
awake |
awoke |
awoken |
đánh thức, thức |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B |
||||||
4 |
backslide |
backslid |
backslidden/backslid |
tái phạm |
||
5 |
be |
was/were |
been |
thì, là, bị, ở |
||
6 |
bear |
bore |
borne |
mang, chịu đựng |
||
7 |
beat |
beat |
beaten/beat |
đánh, đập |
||
8 |
become |
became |
become |
trở nên |
||
9 |
befall |
befell |
befallen |
xảy đến |
||
10 |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
||
11 |
behold |
beheld |
beheld |
ngắm nhìn |
||
12 |
bend |
bent |
bent |
bẻ cong |
||
13 |
beset |
beset |
beset |
bao quanh |
||
14 |
bespeak |
bespoke |
bespoken |
chứng tỏ |
||
15 |
bet |
bet/betted |
bet/betted |
đánh cược, cá cược |
||
16 |
bid |
bid |
bid |
trả giá |
||
17 |
bind |
bound |
bound |
buộc, trói |
||
18 |
bite |
bit |
bitten |
cắn |
||
19 |
bleed |
bled |
bled |
chảy máu |
||
20 |
blow |
blew |
blown |
thổi |
||
21 |
break |
broke |
broken |
đập vỡ |
||
22 |
breed |
bred |
bred |
nuôi, dạy dỗ |
||
23 |
bring |
brought |
brought |
mang đến |
||
24 |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
phát thanh |
||
25 |
browbeat |
browbeat |
browbeat |
hăm dọa |
||
26 |
build |
built |
built |
xây dựng |
||
27 |
burn |
burnt/burned |
burnt/burned |
đốt, cháy |
||
28 |
burst |
burst |
burst |
nổ tung, vỡ òa |
||
29 |
bust |
busted/bust |
busted/bust |
làm bể, làm vỡ |
||
30 |
buy |
bought |
bought |
mua |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C |
||||||
31 |
cast |
cast |
cast |
ném, tung |
||
32 |
catch |
caught |
caught |
bắt, chụp |
||
33 |
chide |
chid/ chided |
chid/ chidden/ chided |
mắng, chửi |
||
34 |
choose |
chose |
chosen |
chọn, lựa |
||
35 |
cleave |
clove/ cleft/ cleaved |
cloven/ cleft/ cleaved |
chẻ, tách hai |
||
36 |
cleave |
clave |
cleaved |
dính chặt |
||
37 |
cling |
clung |
clung |
bám vào, dính vào |
||
38 |
clothe |
clothed/ clad |
clothed/ clad |
che phủ |
||
39 |
come |
came |
come |
đến, đi đến |
||
40 |
cost |
cost |
cost |
có giá là |
||
41 |
creep |
crept |
crept |
bò, trườn, lẻn |
||
42 |
crossbreed |
crossbred |
crossbred |
cho lai giống |
||
43 |
crow |
crew |
crowed |
gáy (gà) |
||
44 |
cut |
cut |
cut |
cắt, chặt |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D |
||||||
45 |
daydream |
daydreamed/ daydreamt |
daydreamed/ daydreamt |
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
||
46 |
deal |
dealt |
dealt |
giao thiệp |
||
47 |
dig |
dug |
dug |
đào |
||
48 |
disprove |
disproved |
disproved/ disproven |
bác bỏ |
||
49 |
dive |
dove/dived |
dived |
lặn, lao xuống |
||
50 |
do |
did |
done |
làm |
||
51 |
draw |
drew |
drawn |
vẽ, kéo |
||
52 |
dream |
dreamt/ dreamed |
dreamt/ dreamed |
mơ thấy |
||
53 |
drink |
drank |
drunk |
uống |
||
54 |
drive |
drove |
driven |
lái xe |
||
55 |
dwell |
dwelt |
dwelt |
trú ngụ, ở |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E |
||||||
56 |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ F |
||||||
57 |
fall |
fell |
fallen |
ngã, rơi |
||
58 |
feed |
fed |
fed |
cho ăn, ăn, nuôi |
||
59 |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
||
60 |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
||
61 |
find |
found |
found |
tìm thấy, thấy |
||
62 |
fit |
fitted/fit |
fitted/fit |
làm cho vừa, làm cho hợp |
||
63 |
flee |
fled |
fled |
chạy trốn |
||
64 |
fling |
flung |
flung |
tung, quăng |
||
65 |
fly |
flew |
flown |
bay |
||
66 |
forbear |
forbore |
forborne |
nhịn |
||
67 |
forbid |
forbade/ forbad |
forbidden |
cấm, cấm đoán |
||
68 |
forecast |
forecast/ forecasted |
forecast/ forecasted |
tiên đoán |
||
69 |
forego (also forgo) |
forewent |
foregone |
bỏ, kiêng |
||
70 |
foresee |
foresaw |
forseen |
thấy trước |
||
71 |
foretell |
foretold |
foretold |
đoán trước |
||
72 |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
||
73 |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
||
74 |
forsake |
forsook |
forsaken |
ruồng bỏ |
||
75 |
freeze |
froze |
frozen |
(làm) đông lại |
||
76 |
frostbite |
frostbit |
frostbitten |
bỏng lạnh |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G |
||||||
77 |
get |
got |
got/ gotten |
có được |
||
78 |
gild |
gilt/ gilded |
gilt/ gilded |
mạ vàng |
||
79 |
gird |
girt/ girded |
girt/ girded |
đeo vào |
||
80 |
give |
gave |
given |
cho |
||
81 |
go |
went |
gone |
đi |
||
82 |
grind |
ground |
ground |
nghiền, xay |
||
83 |
grow |
grew |
grown |
mọc, trồng |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H |
||||||
84 |
hand-feed |
hand-fed |
hand-fed |
cho ăn bằng tay |
||
85 |
handwrite |
handwrote |
handwritten |
viết tay |
||
86 |
hang |
hung |
hung |
móc lên, treo lên |
||
87 |
have |
had |
had |
có |
||
88 |
hear |
heard |
heard |
nghe |
||
89 |
heave |
hove/ heaved |
hove/ heaved |
trục lên |
||
90 |
hew |
hewed |
hewn/ hewed |
chặt, đốn |
||
91 |
hide |
hid |
hidden |
giấu, trốn, nấp |
||
92 |
hit |
hit |
hit |
đụng |
||
93 |
hurt |
hurt |
hurt |
làm đau |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I |
||||||
94 |
inbreed |
inbred |
inbred |
lai giống cận huyết |
||
95 |
inlay |
inlaid |
inlaid |
cẩn, khảm |
||
96 |
input |
input |
input |
đưa vào |
||
97 |
inset |
inset |
inset |
dát, ghép |
||
98 |
interbreed |
interbred |
interbred |
giao phối, lai giống |
||
99 |
interweave |
interwove/ interweaved |
interwoven/ interweaved |
trộn lẫn, xen lẫn |
||
100 |
interwind |
interwound |
interwound |
cuộn vào, quấn vào |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J |
||||||
101 |
jerry-build |
jerry-built |
jerry-built |
xây dựng cẩu thả |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K |
||||||
102 |
keep |
kept |
kept |
giữ |
||
103 |
kneel |
knelt/ kneeled |
knelt/ kneeled |
quỳ |
||
104 |
knit |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
đan |
||
105 |
know |
knew |
known |
biết, quen biết |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L |
||||||
106 |
lay |
laid |
laid |
đặt, để |
||
107 |
lead |
led |
led |
dẫn dắt, lãnh đạo |
||
108 |
lean |
leaned/ leant |
leaned/ leant |
dựa, tựa |
||
109 |
leap |
leapt |
leapt |
nhảy, nhảy qua |
||
110 |
learn |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
học, được biết |
||
111 |
leave |
left |
left |
ra đi, để lại |
||
112 |
lend |
lent |
lent |
cho mượn |
||
113 |
let |
let |
let |
cho phép, để cho |
||
114 |
lie |
lay |
lain |
nằm |
||
115 |
light |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
thắp sáng |
||
116 |
lip-read |
lip-read |
lip-read |
mấp máy môi |
||
117 |
lose |
lost |
lost |
làm mất, mất |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M |
||||||
118 |
make |
made |
made |
chế tạo, sản xuất |
||
119 |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa là |
||
120 |
meet |
met |
met |
gặp mặt |
||
121 |
miscast |
miscast |
miscast |
chọn vai đóng không hợp |
||
122 |
misdeal |
misdealt |
misdealt |
chia lộn bài, chia bài sai |
||
123 |
misdo |
misdid |
misdone |
phạm lỗi |
||
124 |
mishear |
misheard |
misheard |
nghe nhầm |
||
125 |
mislay |
mislaid |
mislaid |
để lạc mất |
||
126 |
mislead |
misled |
misled |
làm lạc đường |
||
127 |
mislearn |
mislearned/ mislearnt |
mislearned/ mislearnt |
học nhầm |
||
128 |
misread |
misread |
misread |
đọc sai |
||
129 |
misset |
misset |
misset |
đặt sai chỗ |
||
130 |
misspeak |
misspoke |
misspoken |
nói sai |
||
131 |
misspell |
misspelt |
misspelt |
viết sai chính tả |
||
132 |
misspend |
misspent |
misspent |
tiêu phí, bỏ phí |
||
133 |
mistake |
mistook |
mistaken |
phạm lỗi, lầm lẫn |
||
134 |
misteach |
mistaught |
mistaught |
dạy sai |
||
135 |
misunderstand |
misunderstood |
misunderstood |
hiểu lầm |
||
136 |
miswrite |
miswrote |
miswritten |
viết sai |
||
137 |
mow |
mowed |
mown/ mowed |
cắt cỏ |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ O |
||||||
138 |
offset |
offset |
offset |
đền bù |
||
139 |
outbid |
outbid |
outbid |
trả hơn giá |
||
140 |
outbreed |
outbred |
outbred |
giao phối xa |
||
141 |
outdo |
outdid |
outdone |
làm giỏi hơn |
||
142 |
outdraw |
outdrew |
outdrawn |
rút súng ra nhanh hơn |
||
143 |
outdrink |
outdrank |
outdrunk |
uống quá chén |
||
144 |
outdrive |
outdrove |
outdriven |
lái nhanh hơn |
||
145 |
outfight |
outfought |
outfought |
đánh giỏi hơn |
||
146 |
outfly |
outflew |
outflown |
bay cao/ xa hơn |
||
147 |
outgrow |
outgrew |
outgrown |
lớn nhanh hơn |
||
148 |
outleap |
outleaped/ outleapt |
outleaped/ outleapt |
nhảy cao/xa hơn |
||
149 |
outlie |
outlied |
outlied |
nói dối |
||
150 |
output |
output |
output |
cho ra (dữ kiện) |
||
151 |
outride |
outrode |
outridden |
cưỡi ngựa giỏi hơn |
||
152 |
outrun |
outran |
outrun |
chạy nhanh hơn, vượt giá |
||
153 |
outsell |
outsold |
outsold |
bán nhanh hơn |
||
154 |
outshine |
outshined/ outshone |
outshined/ outshone |
sáng hơn, rạng rỡ hơn |
||
155 |
outshoot |
outshot |
outshot |
bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
||
156 |
outsing |
outsang |
outsung |
hát hay hơn |
||
157 |
outsit |
outsat |
outsat |
ngồi lâu hơn |
||
158 |
outsleep |
outslept |
outslept |
ngủ lâu/muộn hơn |
||
159 |
outsmell |
outsmelled/ outsmelt |
outsmelled/ outsmelt |
khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
||
160 |
outspeak |
outspoke |
outspoken |
nói nhiều/ dài/ to hơn |
||
161 |
outspeed |
outsped |
outsped |
đi/ chạy nhanh hơn |
||
162 |
outspend |
outspent |
outspent |
tiêu tiền nhiều hơn |
||
163 |
outswear |
outswore |
outsworn |
nguyền rủa nhiều hơn |
||
164 |
outswim |
outswam |
outswum |
bơi giỏi hơn |
||
165 |
outthink |
outthought |
outthought |
suy nghĩ nhanh hơn |
||
166 |
outthrow |
outthrew |
outthrown |
ném nhanh hơn |
||
167 |
outwrite |
outwrote |
outwritten |
viết nhanh hơn |
||
168 |
overbid |
overbid |
overbid |
trả giá/ bỏ thầu cao hơn |
||
169 |
overbreed |
overbred |
overbred |
nuôi quá nhiều |
||
170 |
overbuild |
overbuilt |
overbuilt |
xây quá nhiều |
||
171 |
overbuy |
overbought |
overbought |
mua quá nhiều |
||
172 |
overcome |
overcame |
overcome |
khắc phục |
||
173 |
overdo |
overdid |
overdone |
dùng quá mức, làm quá |
||
174 |
overdraw |
overdrew |
overdrawn |
rút quá số tiền, phóng đại |
||
175 |
overdrink |
overdrank |
overdrunk |
uống quá nhiều |
||
176 |
overeat |
overate |
overeaten |
ăn quá nhiều |
||
177 |
overfeed |
overfed |
overfed |
cho ăn quá mức |
||
178 |
overfly |
overflew |
overflown |
bay qua |
||
179 |
overhang |
overhung |
overhung |
nhô lên trên, treo lơ lửng |
||
180 |
overhear |
overheard |
overheard |
nghe trộm |
||
181 |
overlay |
overlaid |
overlaid |
phủ lên |
||
182 |
overpay |
overpaid |
overpaid |
trả quá tiền |
||
183 |
override |
overrode |
overridden |
lạm quyền |
||
184 |
overrun |
overran |
overrun |
tràn ngập |
||
185 |
oversee |
oversaw |
overseen |
trông nom |
||
186 |
oversell |
oversold |
oversold |
bán quá mức |
||
187 |
oversew |
oversewed |
oversewn/ oversewed |
may nối vắt |
||
188 |
overshoot |
overshot |
overshot |
đi quá đích |
||
189 |
oversleep |
overslept |
overslept |
ngủ quên |
||
190 |
overspeak |
overspoke |
overspoken |
Nói quá nhiều, nói lấn át |
||
191 |
overspend |
overspent |
overspent |
tiêu quá lố |
||
192 |
overspill |
overspilled/ overspilt |
overspilled, overspilt |
đổ, làm tràn |
||
193 |
overtake |
overtook |
overtaken |
đuổi bắt kịp |
||
194 |
overthink |
overthought |
overthought |
tính trước nhiều quá |
||
195 |
overthrow |
overthrew |
overthrown |
lật đổ |
||
196 |
overwind |
overwound |
overwound |
lên dây (đồng hồ) quá chặt |
||
197 |
overwrite |
overwrote |
overwritten |
viết dài quá, viết đè lên |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ P |
||||||
198 |
partake |
partook |
partaken |
tham gia, dự phần |
||
199 |
pay |
paid |
paid |
trả (tiền) |
||
200 |
plead |
pleaded/pled |
pleaded/pled |
bào chữa, biện hộ |
||
201 |
prebuild |
prebuilt |
prebuilt |
làm nhà tiền chế |
||
202 |
predo |
predid |
predone |
làm trước |
||
203 |
premake |
premade |
premade |
làm trước |
||
204 |
prepay |
prepaid |
prepaid |
trả trước |
||
205 |
presell |
presold |
presold |
bán trước thời gian rao báo |
||
206 |
preset |
preset |
preset |
thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
||
207 |
preshrink |
preshrank |
preshrunk |
ngâm cho vải co trước khi may |
||
208 |
proofread |
proofread |
proofread |
Đọc bản thảo trước khi in |
||
209 |
prove |
proved |
proven/proved |
chứng minh |
||
210 |
put |
put |
put |
đặt, để |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Q |
||||||
211 |
quick-freeze |
quick-froze |
quick-frozen |
kết đông nhanh |
||
212 |
quit |
quit/quitted |
quit/quitted |
bỏ |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R |
||||||
213 |
read |
read |
read |
đọc |
||
214 |
reawake |
reawoke |
reawaken |
đánh thức 1 lần nữa |
||
215 |
rebid |
rebid |
rebid |
trả giá, bỏ thầu |
||
216 |
rebind |
rebound |
rebound |
buộc lại, đóng lại |
||
217 |
rebroadcast |
rebroadcast rebroadcasted |
rebroadcast rebroadcasted |
cự tuyệt, khước từ |
||
218 |
rebuild |
rebuilt |
rebuilt |
xây dựng lại |
||
219 |
recast |
recast |
recast |
đúc lại |
||
220 |
recut |
recut |
recut |
cắt lại, băm) |
||
221 |
redeal |
redealt |
redealt |
phát bài lại |
||
222 |
redo |
redid |
redone |
làm lại |
||
223 |
redraw |
redrew |
redrawn |
kéo ngược lại |
||
224 |
refit |
refitted/refit |
refitted/refit |
luồn, xỏ |
||
225 |
regrind |
reground |
reground |
mài sắc lại |
||
226 |
regrow |
regrew |
regrown |
trồng lại |
||
227 |
rehang |
rehung |
rehung |
treo lại |
||
228 |
rehear |
reheard |
reheard |
nghe trình bày lại |
||
229 |
reknit |
reknitted/ reknit |
reknitted/ reknit |
đan lại |
||
230 |
relay |
relaid |
relaid |
đặt lại |
||
231 |
relay |
relayed |
relayed |
truyền âm lại |
||
232 |
relearn |
relearned/ relearnt |
relearned/ relearnt |
học lại |
||
233 |
relight |
relit/ relighted |
relit/ relighted |
thắp sáng lại |
||
234 |
remake |
remade |
remade |
làm lại, chế tạo lại |
||
235 |
rend |
rent |
rent |
toạc ra, xé |
||
236 |
repay |
repaid |
repaid |
hoàn tiền lại |
||
237 |
reread |
reread |
reread |
đọc lại |
||
238 |
rerun |
reran |
rerun |
chiếu lại, phát lại |
||
239 |
resell |
resold |
resold |
bán lại |
||
240 |
resend |
resent |
resent |
gửi lại |
||
241 |
reset |
reset |
reset |
đặt lại, lắp lại |
||
242 |
resew |
resewed |
resewn/resewed |
may/khâu lại |
||
243 |
retake |
retook |
retaken |
chiếm lại,tái chiếm |
||
244 |
reteach |
retaught |
retaught |
dạy lại |
||
245 |
retear |
retore |
retorn |
khóc lại |
||
246 |
retell |
retold |
retold |
kể lại |
||
247 |
rethink |
rethought |
rethought |
suy tính lại |
||
248 |
retread |
retread |
retread |
lại giẫm/đạp lên |
||
249 |
retrofit |
retrofitted/retrofit |
retrofitted/retrofit |
trang bị thêm những bộ phận mới |
||
250 |
rewake |
rewoke/rewaked |
rewaken/rewaked |
đánh thức lại |
||
251 |
rewear |
rewore |
reworn |
mặc lại |
||
252 |
reweave |
rewove/reweaved |
rewoven/reweaved |
dệt lại |
||
253 |
rewed |
rewed/rewedded |
rewed/rewedded |
kết hôn lại |
||
254 |
rewet |
rewet/rewetted |
rewet/rewetted |
làm ướt lại |
||
255 |
rewin |
rewon |
rewon |
thắng lại |
||
256 |
rewind |
rewound |
rewound |
cuốn lại, lên dây lại |
||
257 |
rewrite |
rewrote |
rewritten |
viết lại |
||
258 |
rid |
rid |
rid |
giải thoát |
||
259 |
ride |
rode |
ridden |
cưỡi |
||
260 |
ring |
rang |
rung |
rung chuông |
||
261 |
rise |
rose |
risen |
đứng dậy, mọc |
||
262 |
roughcast |
roughcast |
roughcast |
tạo hình phỏng chừng |
||
263 |
run |
ran |
run |
chạy |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S |
||||||
264 |
sand-cast |
sand-cast |
sand-cast |
đúc bằng khuôn cát |
||
265 |
saw |
sawed |
sawn |
cưa |
||
266 |
say |
said |
said |
nói |
||
267 |
see |
saw |
seen |
nhìn thấy |
||
268 |
seek |
sought |
sought |
tìm kiếm |
||
269 |
sell |
sold |
sold |
bán |
||
270 |
send |
sent |
sent |
gửi |
||
271 |
set |
set |
set |
đặt, thiết lập |
||
272 |
sew |
sewed |
sewn/sewed |
may |
||
273 |
shake |
shook |
shaken |
lay, lắc |
||
274 |
shave |
shaved |
shaved/shaven |
cạo (râu, mặt) |
||
275 |
shear |
sheared |
shorn |
xén lông (cừu) |
||
276 |
shed |
shed |
shed |
rơi, rụng |
||
277 |
shine |
shone |
shone |
chiếu sáng |
||
278 |
shit |
shit/shat/shitted |
shit/shat/shitted |
suộc khuộng đi đại tiện |
||
279 |
shoot |
shot |
shot |
bắn |
||
280 |
show |
showed |
shown/showed |
cho xem |
||
281 |
shrink |
shrank |
shrunk |
co rút |
||
282 |
shut |
shut |
shut |
đóng lại |
||
283 |
sight-read |
sight-read |
sight-read |
chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
||
284 |
sing |
sang |
sung |
ca hát |
||
285 |
sink |
sank |
sunk |
chìm, lặn |
||
286 |
sit |
sat |
sat |
ngồi |
||
287 |
slay |
slew |
slain |
sát hại, giết hại |
||
288 |
sleep |
slept |
slept |
ngủ |
||
289 |
slide |
slid |
slid |
trượt, lướt |
||
290 |
sling |
slung |
slung |
ném mạnh |
||
291 |
slink |
slunk |
slunk |
lẻn đi |
||
292 |
slit |
slit |
slit |
rạch, khứa |
||
293 |
smell |
smelt |
smelt |
ngửi |
||
294 |
smite |
smote |
smitten |
đập mạnh |
||
295 |
sneak |
sneaked/snuck |
sneaked/snuck |
trốn, lén |
||
296 |
speak |
spoke |
spoken |
nói |
||
298 |
speed |
sped/speeded |
sped/speeded |
chạy vụt |
||
299 |
spell |
spelt/spelled |
spelt/spelled |
đánh vần |
||
300 |
spend |
spent |
spent |
tiêu xài |
||
301 |
spill |
spilt/spilled |
spilt/spilled |
tràn, đổ ra |
||
302 |
spin |
spun/span |
spun |
quay sợi |
||
303 |
spoil |
spoilt/spoiled |
spoilt/spoiled |
làm hỏng |
||
304 |
spread |
spread |
spread |
lan truyền |
||
305 |
stand |
stood |
stood |
đứng |
||
305 |
steal |
stole |
stolen |
đánh cắp |
||
306 |
stick |
stuck |
stuck |
ghim vào, đính |
||
307 |
sting |
stung |
stung |
châm, chích, đốt |
||
308 |
stink |
stunk/stank |
stunk |
bốc mùi hôi |
||
309 |
stride |
strode |
stridden |
bước sải |
||
310 |
strike |
struck |
struck |
đánh đập |
||
311 |
string |
strung |
strung |
gắn dây vào |
||
312 |
sunburn |
sunburned/sunburnt |
sunburned/sunburnt |
cháy nắng |
||
313 |
swear |
swore |
sworn |
tuyên thệ |
||
314 |
sweat |
sweat/sweated |
sweat/sweated |
đổ mồ hôi |
||
315 |
sweep |
swept |
swept |
quét |
||
316 |
swell |
swelled |
swollen/swelled |
phồng, sưng |
||
317 |
swim |
swam |
swum |
bơi lội |
||
318 |
swing |
swung |
swung |
đong đưa |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T |
||||||
319 |
take |
took |
taken |
cầm, lấy |
||
320 |
teach |
taught |
taught |
dạy, giảng dạy |
||
321 |
tear |
tore |
torn |
xé, rách |
||
322 |
telecast |
telecast |
telecast |
phát đi bằng truyền hình |
||
323 |
tell |
told |
told |
kể, bảo |
||
324 |
think |
thought |
thought |
suy nghĩ |
||
325 |
throw |
threw |
thrown |
ném,, liệng |
||
326 |
thrust |
thrust |
thrust |
thọc, nhấn |
||
327 |
tread |
trod |
trodden/trod |
giẫm, đạp |
||
328 |
typewrite |
typewrote |
typewritten |
đánh máy |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ U |
||||||
329 |
unbend |
unbent |
unbent |
làm thẳng lại |
||
330 |
unbind |
unbound |
unbound |
mở, tháo ra |
||
331 |
unclothe |
unclothed/unclad |
unclothed/unclad |
cởi áo, lột trần |
||
332 |
undercut |
undercut |
undercut |
ra giá rẻ hơn |
||
333 |
underfeed |
underfed |
underfed |
cho ăn đói, thiếu ăn |
||
334 |
undergo |
underwent |
undergone |
kinh qua |
||
335 |
underlie |
underlay |
underlain |
nằm dưới |
||
336 |
understand |
understood |
understood |
hiểu |
||
337 |
undertake |
undertook |
undertaken |
đảm nhận |
||
338 |
underwrite |
underwrote |
underwritten |
bảo hiểm |
||
339 |
undo |
undid |
undone |
tháo ra |
||
340 |
unfreeze |
unfroze |
unfrozen |
làm tan đông |
||
341 |
unhang |
unhung |
unhung |
hạ xuống, bỏ xuống |
||
342 |
unhide |
unhide |
unhidden |
hiển thị, không ẩn |
||
343 |
unlearn |
unlearned/ unlearnt |
unlearned/ unlearnt |
gạt bỏ, quên |
||
344 |
unspin |
unspun |
unspun |
quay ngược |
||
345 |
unwind |
unwound |
unwound |
tháo ra |
||
346 |
uphold |
upheld |
upheld |
ủng hộ |
||
347 |
upset |
upset |
upset |
đánh đổ, lật đổ |
||
Động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ W |
||||||
348 |
wake |
woke/ waked |
woken/ waked |
thức giấc |
||
349 |
wear |
wore |
worn |
mặc |
||
350 |
wed |
wed/ wedded |
wed/ wedded |
kết hôn |
||
351 |
weep |
wept |
wept |
khóc |
||
352 |
wet |
wet/ wetted |
wet/ wetted |
làm ướt |
||
353 |
win |
won |
won |
thắng, chiến thắng |
||
354 |
wind |
wound |
wound |
quấn |
||
355 |
withdraw |
withdrew |
withdrawn |
rút lui |
||
356 |
withhold |
withheld |
withheld |
từ khước |
||
357 |
withstand |
withstood |
withstood |
cầm cự |
||
358 |
work |
worked |
worked |
rèn, nhào nặn đất |
||
359 |
wring |
wrung |
wrung |
vặn, siết chặt |
||
360 |
write |
wrote |
written |
viết |
||
Làm sao để học các động từ bất quy tắc hiệu quả?
Vì số lượng các động từ bất quy tắc rất nhiều và lớn, vì vậy các bạn cần xây dựng cho mình một chiến thuật học và ghi nhớ các động từ này thật hiệu quả, nhanh chóng, nhớ lâu. Dưới đây là một số mẹo học các động từ bất quy tắc hiệu quả dành cho bạn:
-
Học các động từ bất quy tắc với flashcard
Flashcard là một cách học từ vựng Tiếng Anh rất hữu ích và có hiệu quả cao đối với nhiều người, bởi sự tiện lợi của nó. Chỉ với một tờ giấy nhỏ, một mặt các bạn khi động từ ở dạng nguyên thể kèm theo nghĩa, mặt còn lại ghi động từ đó ở thể quá khứ và quá khứ hoàn thành. Các bạn có thể đem tập flashcard ý bên mình để học mọi lúc mọi nơi, tăng số lần bắt gặp các động từ đó, và vì vậy, các bạn sẽ có thể nhớ các động từ ở mỗi dạng một cách dễ dàng. Cho dù, bạn đang đi xe buýt, đang chờ đợi một ai đó, các bạn đều có thể lấy tập flashcard có các động từ bất quy tắc ra học, rất nhỏ gọn và tiện lợi.
-
Học các động từ bất quy tắc theo các nhóm tương ứng
Trong bảng động từ bất quy tắc mà chúng tôi chia sẻ ở trên, sẽ có những từ giống nhau ở một thể nào đó, và chúng ta có thể gộp thành một nhóm mang những đặc điểm đặc trưng. Chúng ta có thể chia các động từ đó theo ba nhóm như sau:
-
Nhóm 1: Các động từ ở 3 dạng (nguyên thể, thể quá khứ, thể quá khứ phân từ) đều giống nhau. Một số động từ như burst, cut, fit, hurt, let, hit, put, set, spread, shut, split
Ví dụ: Cut (động từ nguyên thể) → cut (quá khứ đơn) → cut (quá khứ phân từ)
Set (động từ nguyên thể) → set (quá khứ đơn) → set (quá khứ phân từ)
-
Nhóm 2: Các động từ có dạng ở thể quá khứ và dạng ở thể quá khứ phân từ giống nhau. Một số từ như: lend, spend, built, send
Ví dụ: Send (động từ nguyên thể) → sent (quá khứ đơn) → sent (quá khứ phân từ)
Build (động từ nguyên thể) → built (quá khứ đơn) → built (quá khứ phân từ)
-
Nhóm 3: Các động từ có dạng nguyên thể và dạng ở thể quá khứ phân từ giống nhau. Một số động từ như: come, become, run
Ví dụ: become (động từ nguyên thể) → became (quá khứ đơn) → become (quá khứ phân từ)
run (động từ nguyên thể) → ran (quá khứ đơn) → run (quá khứ phân từ)
-
Học các động từ bất quy tắc qua các game và apps online
Hiện nay, với sự phát triển của công nghệ, có rất nhiều các apps được phát hành nhằm đem đến những trò chơi thú vị, giúp người dùng vừa chơi vừa học tập. Không chỉ có những app hỗ trợ học từ mới theo chủ đề, học ngữ pháp, hay luyện nghe, mà kiến thức về phần các động từ bất quy tắc cũng có app được tích hợp, ví dụ như ứng dụng English Irregular Verbs. Với cách này, các bạn có thể học các động từ bất quy tắc thường xuyên hơn, thú vị hơn, ngoài ra, các bạn còn có thể luyện tập và áp dụng các động từ bất quy tắc vào từng bài tập tương ứng trong Tiếng Anh, thật khá hữu ích.
-
Luyện tập làm các bài tập về động từ bất quy tắc
Cách tốt nhất để ghi nhớ lâu và biết cách sử dụng các động từ bất quy tắc đó là luyện tập các dạng bài tập về chủ đề này. Các bạn có thể tìm kiếm và download các dạng bài tập về chia động từ, viết lại câu, đặt câu với động từ trong hoàn cảnh khác nhau,... để thực hành. Điều này không chỉ giúp các bạn học và ghi nhớ các từ nhanh chóng mà còn giúp bạn củng cố lại các kiến thức ngữ pháp cần thiết trong Tiếng Anh.
Trên đây là những thông tin về bảng động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh. Hy vọng với những chia sẻ trên, các bạn có thể biết các động từ bất quy tắc một cách dễ dàng hơn, học và ghi nhớ hiệu quả hơn. Nếu các bạn còn đang gặp một số khó khăn trong việc ghi nhớ các động từ bất quy tắc, thì hãy áp dụng những bí quyết mà chúng tôi chia sẻ nhé. Chúc các bạn học tốt!